Icon sử dụng ở tiêu đề các bảng hàng ngày, tuần, tháng, năm và dự án
Stt | Vui vẻ, cảm xúc | Đang làm | Hộp công việc | Xong (trong ngày) | Dừng, hoãn | Hủy, trùng | Chuyển đồng nghiệp | Dời ngày tự động từ hôm qua | Tổng số việc | Họp-hẹn | Nghỉ phép |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Icon | | | | | | | | | | | |
Hình ảnh | Ý nghĩa | Ghi chú |
---|---|---|
| Vui vẻ, cảm xúc , quà tặng | Sinh nhật, nhân viên tốt nhất trong tháng, thưởng, may mắn, game |
| Đang làm | Việc đang thực hiện ngay tại thời điểm này |
| Hủy, bỏ hoặc trùng | |
| Chuyển việc cho người khác, đồng nghiệp (bàn giao hoặc phân việc) | Thêm chữ B hoặc P ở tiêu đề việc |
| Dời ngày bằng tay (cho bản thân): dời ngày (không làm gì) hoặc làm tiếp (có làm nhưng chưa xong) Số việc đã Dời việc bằng tay tư hôm nay sang các ngày kế tiếp ở tương lai | Thêm chữ C hoặc chữ L vào tiêu đề |
| Dời ngày kiểu tự động, hệ thống dời qua ngày hôm kế tiếp Ngược với số việc chuyển bằng tay sang các ngày kế tiếp, chỉ số này là số việc thể hiện hệ thống tự động dời việc từ hôm qua sang hôm nay. Chỉ số này nhiều có nghĩa nhân sự không tự giác chuyển việc mà hệ thống toàn làm giúp, có thể nhiều ngày liên tiếp. Nên kế hoạch công việc sẽ KHÔNG chính xác | Thêm chữ T vào tiêu đề |
| Dừng, tạm hoãn | |
| Đã xong trong ngày | Tình trạng trong ngày = Xong |
| Tổng số việc trong ngày (bao gồm tất cả tình trạng) | |
| Số việc cần làm | Bao gồm các tình trạng: - Chưa làm - Hoãn, dừng |
| Nghỉ phép, đi trễ, về sớm | |
| Họp hành, hoặc hẹn gặp: online hoặc offline | |
Bảng này là realtime cập nhật tức thời dữ liệu, thông tin
Tối đa 10 phút
Lưu ý:
Một vài ô sẽ được tô màu Đỏ/Vàng/Tím: Mô tả nhân sự ở ô đó nên được lưu ý do ở ngoài khoảng giá trị mặc định
Ví dụ:
- Chưa cập nhật việc nhiều ngày liên tiếp nên tồn đọng nhiều : ô dời việc tự động từ hôm qua >10
- Nhân sự quá ít việc hôm nay - Kiểm tra lúc đầu giờ (có thể do nghỉ việc hôm nay - check thêm chỗ icon nghỉ phép, và icon đang làm): ô hộp công việc <2 . Nếu chỉ số này kiểm tra lúc cuối giờ thì ít là đúng.